Phạm vi đo: môi chất đo:
Độ chính xác:
Volume flow (m³/h)
Lưu lượng khối (kg/h) or
Lưu lượng tiêu chuẩn (Nm³/h)
Nguyên lý đo:
Nhiệt độ quy trình: Áp suất quy trình: Lớp bảo vệ
Phần đo vật liệu và các bộ phận tiếp xúc với môi trường:
Đơn vị hiển thị vật liệu:
Đầu ra tín hiệu:
Nguồn cấp:
Khoảng đo:
Độ nhớt
Tính lặp lại: kết nối vận hành:
|
Xem bảng
Primary single-phase gases, mixed gases, saturated steam, superheated steam and Chất lỏng
Khí/ Hơi:
± 1 % of m.v., (Re > 20,000)
± 2 % of m.v., (10,000 < Re < 20,000)
Chất lỏng:
± 0.75 % of m.v., (Re > 20,000)
± 2 % of m.v., (10,000 < Re < 20,000)
Khí/ Hơi:
± 1.5 % of m.v., (Re > 20,000)
± 2.5 % of m.v., (10,000 < Re < 20,000)
Vortex – vortex frequency measure- ment
-40…+350°C
lên tới 63 bar(g) IP67
Stainless steel 304
Aluminium – die casting
As standard:
RS 485 (Modbus-RTU), 3x 4...20 mA,
Tuỳ chọn:
Giao diện Ethernet 18…36 VDC
Gases: 1:30
Vapour: 1:35
Chất lỏng 1:23
DN 15 ≤ 4 mPas
DN 25 ≤ 5 mPas
DN 40...DN 300 ≤ 7 mPas
± 0.3 % of m.v.
Flange DIN EN1092-1
Flange ANSI
Wafer type
|